Cả nhà hãy cùng Kosei Đánh giá thêm các tính từ để diễn tả tính cách thức bản thân qua bài học "Từ vựng tiếng Nhật về tính bí quyết con người chuẩn nhất" nhé! Cả nhà thấy mình là người nhàm chán hay thú vị? Siêng năng hay lười biếng? từ vựng tiếng Nhật về tính bí quyết, phẩm chất của con người STT Tiếng Nhật Hiragana Tiếng Việt một 包容力 ほうようりょく bao dung 2 保守的な ほしゅてき な hủ lậu 3 分別がある ふんべつ がある Biết điều, biết lẽ phải, biết phải trái 4 思いやりのある おもいやり のある Biết để ý 5 衝動的な しょうどうてき な Bốc đồng 6 愉快な ゆかい な buồn cười 7 気分屋の きぶん や の buồn rầu, ủ rũ 8 勤勉 きんべん chuyên cần, chăm chỉ 9 ハード はーど chăm chỉ 10 素朴な そぼく な chất phác 11 やる気がある やる きが ある Chí khí 12 正直な しょうじき な cương trực,thẳng thắn 13 一途な いちず な Chung thủy 14 やる気がある やる きが ある sở hữu chí khí, nhuệ khí cao 15 センスがいい せんす がいい có khiếu thẩm mỹ nguồn: 91 từ vựng tiếng Nhật về tính cách con người CHUẨN NHẤT