cùng Kosei ôn tập lại một số ngữ pháp mang ý nghĩa tương tự giống nhau này nhé: Ngữ pháp N2 dễ nhầm lẫn 〜(よ)うとしている và 〜つつある và 〜ばかりだ・〜一方だ!! Xem Cả nhà đã thật sự nắm được những ngữ pháp này chưa nào! 〜(よ)うとしている bí quyết dùng: [Động trong khoảng thể ý chí] +ようとしている Ý nghĩa: sắp làm cho , đang định khiến. mô tả nỗ lực, nỗ lực làm gì đó hoặc ý định làm gì đó nhưng chẳng phải là tiêu chí ở ngày mai xa mà là hành động trong phút chốc (vừa mới định bắt đầu làm gì đó). khi dùng dạng tiếp tục (ようとしている)thì với ý nghĩa biểu thị một điều gì đó sắp bắt đầu. Ví dụ: あの犬が、あなたの靴(くつ)をかもうとしているよ。 Á, con *** kia đang định cắn giày của cậu kìa. 西の空に日が沈(しず)もうとしています。 Mặt trời đang sắp lặn ở phía tây. nguồn: Ngữ Pháp N2 Dễ Nhầm Lẫn: 〜(よ)うとしている Và 〜つつある Và 〜ばかりだ・〜一方だ