Cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Nhật

Thảo luận trong 'RAO VẶT' bắt đầu bởi hiennguyen, 5/7/24 lúc 11:01.

  1. hiennguyen

    hiennguyen Member

    Hôm nay cả nhà cùng Kosei Phân tích xem có các cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Nhật nhé! Tính trong khoảng trái nghĩa tiếng Nhật nào là quan yếu và bạn khăng khăng phải nắm?
    [​IMG]
    Cặp tính trong khoảng trái nghĩa trong tiếng Nhật
    một. 温かい(あたたかい ): Ấm >< 冷たい(つめたい ): lạnh.

    hai. 強い(つよい ): Mạnh >< 弱い(よわい ): yếu.

    3. 暑い(あつい ): Nóng >< 寒い(さむい ): lạnh.

    4. 易しい(やさしい ): Dễ >< 難しい(むずかしい ): khó.

    5. 甘い(あまい ): Ngọt >< 辛い(からい ): cay.

    6. 嬉しい (うれしい) >< 悲しい (かなしい) :buồn.

    7. 面白い (おもしろい) : Thú vị >< 詰らない (つまらない) : chán.

    8. 賑やか (にぎやか) : Ồn ã >< 静か (しずか) : yên ổn tĩnh.

    nguồn: CHI TIẾT Về 30 Cặp Tính Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Nhật HAY THI
     

Chia sẻ trang này