Tổng hợp từ đồng nghĩa tiếng Nhật đã thi trong JLPT N2

Thảo luận trong 'RAO VẶT' bắt đầu bởi hiennguyen, 8/5/24.

  1. hiennguyen

    hiennguyen Member

    Kosei sẽ tổng hợp giúp Anh chị em trong khoảng đồng nghĩa tiếng Nhật đã thi trong JLPT N2. Chúng ta cùng học xem mình biết được bao nhiêu trong khoảng đồng nghĩa hay gặp trong JLPT N2 rồi nhé! Cũng giống như trong tiếng Việt, tiếng Nhật cũng mang đa số trong khoảng đồng nghĩa, và chúng ta với 5 câu trong mondai 5 của bài thi JLPT.
    [​IMG]
    Tổng hợp trong khoảng đồng nghĩa tiếng Nhật đã thi trong JLPT N2
    1. とりあえず
    =一応(いちおう): trợ thì.

    1. ゆずる: bàn giao (quyền có tài sản).
    =売(う)る: bán.

    1. 雑談(ざつだん)
    =おしゃべり: tándóc.

    1. かしこい
    =頭(あたま)がいい: sáng tạo.

    1. 大(おお)げさ
    =オーバー: nhắc quá, kể thổi phồng.

    1. ブーム: sự bùng nổ.
    =流行(りゅうこう): lưu hành, thình hành, mốt.

    1. 慎重(しんちょう): cẩn trọng.
    =十分注意(じゅうぶんちゅうい)して: chú ý gần như.

    1. ほぼ: khoảng, đại để.
    =だいたい: đại khái, áng chừng.

    1. 回復(かいふく)する: phục hồi.
    =よくなる: trở nên khoẻ hơn, phải chăng hơn.

    1. ただちに
    =すぐに: ngay tức khắc.

    1. 奇妙(きみょう)
    =変(へん)な: kỳ lạ.

    1. 仕上(しあ)げる
    =完成(かんせい): hoàn thành, xong.

    1. 日中(にっちゅう)
    =昼間(ひるま): ban ngày.

    1. 湿(しめ)る: ẩm ướt.
    =まだ乾(かわ)く: chưa khô.

    1. 済(す)む
    =終(お)わる: kết thúc, hoàn tất.

    nguồn: Tổng Hợp Từ Đồng Nghĩa Tiếng Nhật Đã Thi Trong JLPT N2
     

Chia sẻ trang này