60 Câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng về thời gian

Thảo luận trong 'RAO VẶT' bắt đầu bởi hiennguyen, 17/4/24.

  1. hiennguyen

    hiennguyen Member

    Hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục tới với phần hai của bài học 60 câu giao du tiếng Nhật thông dụng về thời kì trong chuyên mục học tiếng Nhật giao thiệp theo chủ đề để sắm câu trả lời nhé! Hàng ngày, bạn dành thời gian khiến cho gì? Bạn mang dự định gì chỉ cần khoảng tới?
    [​IMG]

    日曜日(にちようび)は、公園(こうえん)に行(い)ってゆっくり過(す)ごします。

    Chúng tôi dành các ngày chủ nhật để đi công viên chơi.

    木曜日(もくようび)の夜(よる)は、バスケなんだ。

    Tôi chơi bóng rổ vào tối thứ Năm hàng tuần.

    平日(へいじつ)は夜遅(よるおそ)くまで仕事(しごと)です。

    Tôi thường khiến cho việc muộn vào những ngày trong tuần.

    金曜日(きんようび)の夜(よる)は、家(いえ)で食事(しょくじ)します。

    Chúng tôi ăn cơm ở nhà vào tối thứ sáu.

    月曜(げつよう)の朝(あさ)は、ゆううつです。

    Tôi thường thấy chán nản vào mỗi sáng thứ 2.

    土曜日(どようび)には、買(か)い物(もの)をまとめてすませます。

    Chúng tôi thường đi mua tìm vào mỗi thứ bảy.

    私(わたし)の休(やす)みは水曜日(すいようび)なんです。

    Thứ tư là ngày nghỉ của tôi.

    nguồn: 60 câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng về thời gian (Phần 2)
     

Chia sẻ trang này